DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-HC ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
|
2 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
3 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
|
4 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
5 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
6 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
7 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
8 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
9 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
10 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
11 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
12 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
13 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
14 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
15 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
16 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
17 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
18 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
19 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
20 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
21 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
|
22 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
23 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
24 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
25 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
26 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
27 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
28 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
29 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
30 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|
|
31 |
1.010020 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
|
32 |
1.010021 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |