LĨNH VỰC XÂY DỰNG - QUY HOẠCH
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
NỘI DUNG |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG (Theo Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
|||
1 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
|
II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG CẤP HUYỆN (Theo Quyết định số 520/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||
1 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện |
|
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện |
|
II. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG (Theo Quyết định số 520/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
|||
1 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
|
2 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
|
3 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
|
4 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
|
5 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
|
6 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |