Công bố Danh mục Thủ tục hành chính không tiếp nhận hồ sơ giấy
Ủy ban nhân dân tỉnh vừa có Quyết định Công bố Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp.
Theo đó, Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: Cấp tỉnh 20 dịch vụ công; cấp huyện 02 dịch vụ công; cấp xã 02 dịch vụ công.
Trên cơ sở danh mục này, UBND huyện yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị, địa phương tổ chức thông tin, tuyên truyền các Danh mục dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Tỉnh, bằng các hình thức phù hợp đến tất cả cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và Nhân dân trên địa bàn biết. Triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy đối với các thủ tục hành chính được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết, bảo đảm các điều kiện cần thiết nhằm triển khai việc số hóa, đảm bảo việc tái sử dụng dữ liệu, tài liệu, kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được số hóa hoặc truy cập các cơ sở dữ liệu đã được chia sẻ, kết nối, đồng bộ để lấy thông tin, không sử dụng hồ sơ giấy trong tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
UBND huyện giao Phòng Tư pháp huyện triển khai thực hiện, hướng dẫn các đơn vị có liên quan, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện nội dung nêu trên.
Chi tiết các dịch vụ công không tiếp nhận hồ sơ giấy theo Quyết định 1025/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/ 2024 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
1 |
1.007.933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
II |
SỞ TƯ PHÁP |
|
2 |
1 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
3 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
4 |
3 |
1.001438.000.00.00.H20 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
III |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
5 |
1 |
1.010.728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
6 |
2 |
1.010.729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
7 |
3 |
1.004.253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
IV |
SỞ Y TẾ |
|
8 |
1 |
1.003580.000.00.00.H20 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
9 |
2 |
2.000655.000.00.00.H20 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
10 |
3 |
1.003958.000.00.00.H20 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
11 |
4 |
1.004488.000.00.00.H20 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
12 |
5 |
1.004477.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
13 |
6 |
1.004471.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
14 |
7 |
1.004461.000.00.00.H20 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
V |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
15 |
1 |
1.000288.000.00.00.H20 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
16 |
2 |
1.000691.000.00.00.H20 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
17 |
3 |
1.000280.000.00.00.H20 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
18 |
4 |
1.000715.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận Trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
19 |
5 |
1.000713.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
20 |
6 |
1.000711.000.00.00.H20 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
VI |
CẤP HUYỆN |
|
21 |
1 |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
22 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
VII |
CẤP XÃ |
|
23 |
1 |
1.007372.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
24 |
2 |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |